Characters remaining: 500/500
Translation

bác cổ

Academic
Friendly

Từ "bác cổ" trong tiếng Việt có nghĩangười kiến thức hiểu biết sâu rộng về văn chương, lịch sử, sách vở, di tích các sự kiện trong quá khứ. Thường thì "bác cổ" được dùng để chỉ những người trình độ học vấn cao, đặc biệt trong lĩnh vực văn hóa lịch sử.

Giải thích chi tiết:
  • Bác: Có nghĩarộng rãi, nhiều. Khi nói về kiến thức, "bác" ám chỉ sự phong phú đa dạng.
  • Cổ: Nghĩa là xưa, cổ xưa, liên quan đến lịch sử hoặc những đã qua.
dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng thông thường:

    • "Ông ấy một người bác cổ, luôn kể cho chúng tôi những câu chuyện thú vị về lịch sử Việt Nam."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Trường đại học này nổi tiếng với các giáo sư bác cổ, những người đã nhiều công trình nghiên cứu về văn hóa di sản văn hóa dân tộc."
Phân biệt các biến thể:
  • Bác: Cũng có thể đứng riêng, mang nghĩa rộng rãi, không chỉ trong lĩnh vực cổ học có thể trong các lĩnh vực khác như khoa học, nghệ thuật.
  • Cổ: Có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, dụ như "cổ vật" (đồ vật cổ xưa), "cổ điển" (các tác phẩm văn học, nghệ thuật xưa).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Học giả: Người học tập, nghiên cứu, thường kiến thức sâu trong một lĩnh vực nào đó.
  • Tri thức: Người hiểu biết rộng rãi, có thể không chỉ trong lĩnh vực cổ cònnhiều lĩnh vực khác.
  • Nhà nghiên cứu: Người chuyên nghiên cứu một lĩnh vực cụ thể, có thể cổ học hoặc bất kỳ lĩnh vực nào khác.
Các từ liên quan:
  • Di sản: Những giá trị văn hóa, lịch sử được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Văn hóa: Tập hợp các giá trị, phong tục, tập quán của một dân tộc.
  • Lịch sử: Khoa học nghiên cứu về các sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
  1. tt. kiến thức hiểu biết sâu rộng về văn tịch, sách vở, di tích các việc đời xưa: trường bác cổ.

Comments and discussion on the word "bác cổ"